STT
|
THÔNG SỐ Ô NHIỄM
|
ĐƠN VỊ
|
GIÁ TRỊ
|
1
|
pH
|
-
|
5.29
|
2
|
BOD5
|
Mg/L
|
860 – 1150
|
3
|
COD
|
Mg/L
|
1050 – 2100
|
4
|
SS
|
Mg/L
|
308 - 625
|
5
|
Dầu mỡ động thực vật
|
Mg/L
|
73 - 180
|
6
|
Tổng Nitơ
|
Mg/L
|
30 – 70
|
7
|
Tổng Phot pho
|
Mg/L
|
5
|
Nước thải chế biến thực phẩm với đặc trưng là hàm lượng BOD cao (chất ô nhiễm hữu cơ có thể phân hủy bằng sinh học) gấp 15 đến 20 lần Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. Hàm lượng COD gấp hơn 10 - 20 lần. Hàm lượng cặn lơ lửng, dầu mỡ và nitơ cao.
SƠ ĐỒ KHỐI DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ