LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TIN TỨC VIDEO CLIP ĐỐI TÁC HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN |
|
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả |
1. |
pH |
- |
4.5 - 6.7 |
2. |
BOD5 |
mg/l |
4,000 -5,000 |
3. |
COD |
mg/l |
5,000 – 7,000 |
4. |
SS |
mg/l |
700 – 1,000 |
5. |
Amonia |
mg/l |
100 – 200 |
6 |
Tổng nitơ |
mg/l |
250 – 300 |
Nhận xét: Xét trên đặc tính ô nhiễm của nước thải, Ngành công nghiệp Chế biến Cao su thiên nhiên là một ngành công nghiệp có tính đặc thù. Tính đặc thù này thể hiện chủ yếu ở hàm lượng amoniac, BOD, COD quá cao trong nước thải.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI SAU XỬ LÝ:
Chất lượng nước thải đầu ra theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên: QCVN 40:2011/BTNMT, Cột B
Bảng 2: Thành phần và nồng độ các chất ố nhiễm theo QCVN 40:2011, Cột B
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả |
1. |
pH |
- |
6 - 9 |
2. |
BOD5 |
mg/l |
50 |
3. |
COD |
mg/l |
150 |
4. |
SS |
mg/l |
100 |
5. |
Amonia |
mg/l |
10 |
6 |
Tổng nitơ |
mg/l |
40 |
Với mục tiêu xây dựng hệ thống hoàn chỉnh nhằm xử lý các chất ô nhiễm có trong nước thải đạttiêu chuẫn môi trường vừa đảo bảo tính mỹ quan của công trình so với các công trình xung quanh, và tránh quá trình phát sinh mùi hôi trong quá trình xử lý. Vì vậy việc lựa chọn công nghệ sinh học kết hợp với cơ học và hóa lý, là phương pháp tối ưu nhất được lựa chọn.
SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Sơ đồ khối công nghệ xử lý nước thải
- -:- Hệ thống xử lí nước thải nhà máy chế biến thực phẩm
- -:- Hệ thống xử lí nước thải dệt nhuộm
- -:- Hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy sản
- -:- Hệ thống xử lí nước thải gạch ngói